trong container bao gồm túi khí polyethylene bao bọc bởi lớp giấy kraft hoặc vật liệu dệt polyethylene, có van thổi để bơm căng khí hoặc xả khí. Túi khí được dùng phổ biến trong vận tải hàng hóa đường biển hoặc đường bộ, chèn lót trong các container hoặc các kiện hàng lớn để tranh va đập, giảm xung chấn nhằm bảo vệ nguyên vẹn hàng hóa.
Ưu điểm
– Có tác dụng đệm lót, hấp thụ lực, giảm chấn động gây hư hại hàng hóa
– Nâng cao hình ảnh chuyên nghiệp của công ty bạn
– Khi chưa được bơm, túi khi duy trì ở dạng phằng “flat”, dễ dàng vận chuyển, đóng gói
– Thao tác đơn giản: bơm, xả khí, chèn lót …
– Có thể tái chế và tái sử dụng (có thể sử dụng lại lên đến 5 lần nếu cách sử dụng thích hợp)
– Các kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
– Sản phẩm của HLC được chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng bởi SGS, ISO, tuân thủ tiêu chuẩn ROHS
Lựa chọn túi khí chèn container như thế nào?
Tại kích cỡ khoảng trống (khái niệm khoảng trống để chèn lót túi khí) tối đa, túi khí vẫn có 50% hoặc nhiều hơn bề mặt tiếp xúc. Vượt quá khoảng trống tối đa có thể dẫn đến vấn đề lớn. Khi khoảng trống lớn hơn 24 inch, hãy sử dụng các tấm và vật liệu độn khác để làm giảm kích thước khoảng chống lại.
- Khoảng trống tiêu chuẩn:
Khoảng trống tiêu chuẩn đạt được khi kích cỡ container và kích cỡ pallet sử dụng có thong số tiêu chuẩn và phổ biến, do vậy, khi hàng hóa được đưa vào trong container, khoảng trống và chiều cao hàng hóa cũng dễ đoán định, để lựa chọn được kích thước túi khí chèn hàng, vui lòng tham chiếu bảng dưới đây:
Thông số túi khí (mm)(Rộng x Dài) | Chiều cao khoảng trống (mm) | Chiều rộng khoảng trống (mm) | Chiều cao sử dụng (mm) |
500 x 1000 | 200 | 300 | 900 |
800 x 1200 | 250 | 350 | 1100 |
900 x 1800 | 250 | 350 | 1700 |
1000 x 1800 | 300 | 400 | 1700 |
1000 x 2000 | 300 | 400 | 1900 |
1000 x 2200 | 300 | 400 | 2100 |
1200 x 2400 | 400 | 500 | 2000 |
- Kích thước khoảng trống phi tiêu chuẩn
– Đo khoảng cách từ sàn tới đỉnh kiện hàng và lựa chọn túi khí có kích thước gần nhất với chiều dài đo được.
– Đo khoảng chống giữa hàng hóa với nhau và lựa chọn túi khí có độ rộng khoảng 2-3 lần khoảng chống đo được.
– Hoặc quý khách hàng có thể liên hệ với Công ty HLC Việt Nam theo số điện thoại: 0466533873 để được các kỹ thuật viên, chuyên gia của chúng tôi tư vấn giải pháp hợp lý nhất.
Độ rộng khoảng trống (mm) | Độ rộng túi khí (mm) |
8” (200mm) | 24” (600mm) |
10” (250mm) | 36” (900mm) |
12” (300mm) | 40” (1000mm) |
16” (400mm) | 48” (1200mm) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.